Giá xe Kia Carnival tháng 08/2023 và Đánh giá xe chi tiết
Kia Motors là một trong những thương hiệu xe có sức ảnh hưởng lớn trong nền công nghiệp ô tô. Năm 2021 là một trong những giai đoạn kinh tế thế giới đầy biến động và có xu thể suy thoái do ảnh hưởng của dịch bệnh. Tuy nhiên, Kia đã tận dụng cơ hội này để tạo bước đột phá từ việc từ việc thay đổi thiết kế logo, thay đổi tên gọi để đồng bộ các sản phẩm cho đến ra mắt hàng loạt các mẫu xe mới. Một trong những mẫu xe trong cuộc các mạng đó phải kể đến sự ra mắt của Kia Carnival 2023 chính là thế hệ thứ 4 của mẫu xe MPV ăn khách Kia Sedona.
Giá xe Kia Carnival 2023 tháng 08/2023
Kia Carnival là tên gọi khác của Kia Sedona tại thị trường nội địa. Giới thiệu đầu tiên tại Hàn Quốc, Carnival thế hệ mới phát triển dựa trên nền tảng cỡ trung (mid-size) mới của Kia, được gọi là "Grand Utility Vehicle" (phương tiện vận chuyển đa dụng cỡ lớn) với các cấu hình 4,7, 8 và 11 chỗ. Việc đổi tên kèm logo nhận diện thương hiệu mới khi bước sang thế hệ thứ 4 là để thống nhất tên gọi chung trên toàn cầu theo kế hoạch của Kia Motors.
Ngoài các phiên bản Luxury, Premium và Signature, THACO vừa bổ sung thêm 2 phiên bản là KIA Carnival Royal với 2 cấu hình 4 chỗ và 7 chỗ nhằm đáp ứng nhu cầu của các khách hàng cao cấp hơn.
Kể từ ngày 1/07/2023 đến hết ngày 31/12/2023 xe sản xuất và lắp ráp trong nước sẽ được giảm 50% phí trước bạ theo quy định của nhà nước. Vì vậy, giá xe và chi phí lăn bánh Kia Carnival 2023 cụ thể như sau:
Bảng giá xe Kia Carnival 2023 (Đơn vị: Triệu Đồng) |
||||||
---|---|---|---|---|---|---|
Phiên bản | Giá niêm yết | Giá lăn bánh tại Hà Nội | Giá lăn bánh tại Tp Hồ Chí Minh | Giá lăn bánh tại Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ | Giá lăn bánh tại Hà Tĩnh | Giá lăn bánh tại Tỉnh khác |
Kia Carnival 2.2D Luxury (8 ghế) | 1219 | 1314 | 1302 | 1295 | 1289 | 1283 |
Kia Carnival 2.2D Premium (8 ghế) | 1309 | 1410 | 1397 | 1391 | 1384 | 1378 |
Kia Carnival 2.2D Premium (7 ghế) | 1359 | 1463 | 1449 | 1444 | 1437 | 1430 |
Kia Carnival 2.2D Signature (7 ghế) | 1439 | 1548 | 1533 | 1529 | 1521 | 1514 |
Kia Carnival 3.5G Signature (7 ghế) | 1839 | 1972 | 1953 | 1953 | 1943 | 1934 |
Kia Carnival Royal 2.2D (4 ghế) | 2379 | 2686 | 2639 | 2667 | 2644 | 2620 |
Kia Carnival Royal 2.2D (7 ghế) | 2399 | 2709 | 2661 | 2690 | 2666 | 2642 |
Xem thêm: Giá niêm yết Kia Carnival kèm Ưu đãi mới nhất
Đánh giá xe Kia Carnival 2023
Kia Carnival 2023 thế hệ thứ 4 là sự lột xác toàn diện của mẫu minivan nhà Kia, bổ sung công nghệ, tùy chọn nhiều thiết kế nội thất. Xe sở hữu kiểu dáng vuông vức có phần tương đồng với chiếc SUV Kia Telluride.
Cấu hình Kia Carnival 2023 | |
Nhà sản xuất | Kia Motors |
Tên xe | Carnival 2023 |
Giá từ | 1,249 tỷ VND |
Xuất xứ | Lắp ráp trong nước |
Kiểu dáng xe | MPV |
Số chỗ ngồi | 7 - 8 chỗ |
Kích thước tổng thể (DxRxC) | 5,155 x 1,995 x 1,775 |
Chiều dài cơ sở | 3,090 |
Khoảng sáng gầm xe | 172 |
Bán kính quay vòng | 5.8m |
Dung tích thùng nhiên liệu | 72L |
Động cơ | Dầu D2.2 / Xăng G3.5 |
Lốp xe | 235/55R19 |
Phanh trước/sau | Đĩa/Đĩa |
Hộp số | 8AT |
Hệ truyền động | Dẫn động cầu trước |
Ngoại thất Kia Carnival 2023
Thiết đầu đầu xe vẫn là kiểu mũi hổ đặc trưng của Kia, lưới tản nhiệt phong cách hơn, kết hợp với cụm đèn pha kiểu dáng độc đáo, đèn LED ban ngày kiểu cách. Ở bản cao cấp 2.2D Signature, cụm đèn trước có khả năng thích ứng cản trước chạm khắc và khe hút gió thấp hơn với viền kim loại.
Phần thân xe Carnival vẫn duy trì sự mạnh mẽ và thiết kế khí động học của thế hệ cũ. Cửa hông và cốp chỉnh điện tích hợp chức năng mở cửa rảnh tay, mâm xe 19 inch.
Đuôi xe Kia Carnival 2023 khỏe khoắn với cản sau lấy cảm hứng từ SUV. Cụm đèn hậu thay đổi với việc bao trùm chiều rộng xe trông cực kỳ hiện đại, bản Luxury sẽ sử dụng hệ thống đèn Halogen, trong khi 2 bản cao cấp hơn là Premium và Signature sẽ sử dụng đèn LED.
Nội thất và Tiện ích Kia Carnival 2023
Nhờ nền tảng mới, chiều dài của Carnival tăng thêm 40 mm và chiều dài cơ sở kéo dài thêm 30 mm đem đến không gian nội thất cải thiện.
Nội thất xe tiêu chuẩn có ghế bọc da, ghế lái chỉnh điện, điều hoà tự động, khởi động nút bấm và đề nổ từ xa kèm màn hình trung tâm 8 inch kèm 6 loa giải trí. Ở phiên bản Premium và Signature có điểm nhấn trên bảng điều khiển là màn hình kép 12,3 inch, một cho bảng đồng hồ và một cho hệ thống thông tin giải trí, cả hai đều nằm dưới một tấm kính. Hệ thống thông tin giải trí hỗ trợ kết nối Apple CarPlay/Android Auto tiêu chuẩn, 12 loa âm thanh Bose sẽ xuất hiện trên bản Signature.
Tại thị trường Việt Nam, Kia cung cấp các cấu hình nội thất ba hoặc bốn hàng ghế với không gian cho bảy chỗ hoặc tám chỗ theo tùy từng phiên bản. Kia Carnival 8 chỗ có hàng ghế thứ 2 chỉnh cơ có thể tháo rời và hàng ghế thứ 3 gập phẳng. Bản Kia Carnival 7 chỗ có hai ghế sau tích hợp sưởi, thông gió, nhớ vị trí và có bệ đỡ bắp chân.
Ngoài ra, hãng xe Hàn Quốc triển khai một tính năng trên bản Premium như gương hiếu hậu chống chói, “đồ chơi” với sạc điện thoại không dây, camera 360 độ, màn hình hiển thị điểm mù (tích hợp vào đồng hồ hỗ trợ lái). Bản Signature sẽ có thêm cửa sổ trời, tính năng sưởi vô lăng,...
Trang bị An toàn Kia Carnival 2023
Các trang bị an toàn tiêu chuẩn có thể kể tới như cân bằng điện tử, 7 túi khí, cảm biến sau, camera sau, điều khiển hành trình, phanh tay điện tử và cảm biến áp suất lốp.
Các tính năng an toàn tiên tiến như hỗ trợ giữ làn đường, hỗ trợ tránh va chạm trước và ga tự động thông minh sẽ có trên phiên bản Signature.
Động cơ Kia Carnival 2023
- Phiên bản 2.2D sử dụng chung khối động cơ dầu 2.2L tăng áp, cho công suất 199 mã lực và mô-men xoắn 440Nm
- Phiên bản 3.5G dùng động cơ xăng 3.5L, cho công suất 268 mã lực và mô-men xoắn 331Nm
Toàn bộ phiên bản trang bị hộp số tự động 8 cấp và hệ dẫn động cầu trước.
Thông số kỹ thuật Kia Carnival 2023
TÊN XE |
CARNIVAL 2.2D SIGNATURE |
CARNIVAL 2.2D PREMIUM (7) |
CARNIVAL 2.2D PREMIUM (8) |
CARNIVAL 2.2D LUXURY |
CARNIVAL 3.5G SIGNATURE |
Kích thước - Trọng lượng |
|||||
Dài x Rộng x Cao (mm) |
5.155 x 1.995 x 1.775 |
||||
Chiều dài cơ sở (mm) |
3.090 |
||||
Khoảng sáng gầm xe (mm) |
172 |
||||
Bán kính vòng xe (m) |
5,8 |
||||
Dung tích bình nhiên liệu (L) |
72 |
||||
Khung gầm |
|||||
Hệ thống treo trước |
McPherson | ||||
Hệ thống treo sau |
Liên kết đa điểm | ||||
Hệ thống phanh trước |
Đĩa |
||||
Hệ thống phanh sau |
Đĩa |
||||
Phanh dừng |
Phanh tay điện tử tích hợp Giữ phanh tự động |
||||
Cơ cấu lái |
Trợ lực điện |
||||
Lốp xe |
235/55R19 |
||||
Mâm xe |
Mâm xe 19 |
||||
Động cơ - Vận hành |
|||||
Động cơ |
Diesel 2.2D CRDi |
Diesel 2.2D CRDi | Diesel 2.2D CRDi | Diesel 2.2D CRDi | 3.5G MPI V6 |
Dung tích xilanh |
2.151 c |
2.151 cc | 2.151 cc | 2.151 cc | 3470 cc |
Công suất cực đại |
199Hp /3.800 rpm |
199Hp /3.800 rpm | 199Hp /3.800 rpm | 199Hp /3.800 rpm | 268Hp /6,400 rpm |
Mô men xoắn cực đại |
440Nm /1.750 ~ 2.750 rpm |
440Nm /1.750 ~ 2.750 rpm | 440Nm /1.750 ~ 2.750 rpm | 440Nm /1.750 ~ 2.750 rpm | 331Nm /5,000 rpm |
Hộp số |
Tự động 8 cấp (8AT) |
Tự động 8 cấp (8AT) | Tự động 8 cấp (8AT) | Tự động 8 cấp (8AT) | Tự động 8 cấp (8AT) |
Dẫn động |
Cầu trước FWD |
Cầu trước FWD | Cầu trước FWD | Cầu trước FWD | Cầu trước FWD |
Ngoại thất |
|||||
Cụm đèn trước dạng LED |
Có |
Có |
Có |
Có |
Có |
Cụm đèn sau dạng LED |
Có |
Có |
Có |
Không |
Có |
Nẹp hông xe mạ chrome |
Có |
Có |
Có |
Không |
Có |
Cửa hông mở điện thông minh |
Có |
Có |
Có |
Có |
Có |
Cốp sau đóng/mở điện |
Có |
Có |
Có |
Có |
Có |
Công nghệ đèn pha thích ứng |
Có |
Không |
Không |
Không |
Có |
Nội thất |
|||||
Nội thất ghế |
Nâu đỏ | Màu beige | Màu beige | Màu beige | Nâu đỏ |
Điều hòa tự động 3 vùng độc lập |
Có | Có | Có | Có | Có |
Hàng ghế trước chỉnh điện |
Có | Có | Có | Ghế người lái | Có |
Chức năng sưởi và làm mát ghế trước |
Có | Có | Có | Không | Có |
Cần số điện tử dạng núm xoay |
Có | Có | Có | Không | Có |
Sạc điện thoại không dây |
Có | Có | Có | Không | Có |
Cụm đồng hồ tốc độ |
Full-LCD 12.3 inch | Full-LCD 12.3 inch | Full-LCD 12.3 inch | Full-LCD 12.3 inch | Full-LCD 12.3 inch |
Màn hình giải trí trung tâm |
12.3 inch | 12.3 inch | 12.3 inch | 12.3 inch | 12.3 inch |
Hệ thống âm thanh |
12 loa Bose | 12 loa Bose | 12 loa Bose | 12 loa Bose | 12 loa Bose |
Hàng ghế 2 chỉnh điện tích hợp sưởi và làm mát |
Có | Có | Không | Không | Có |
Hàng ghế 2,3 ghế tháo rời |
Không | Không | Có | Có | Không |
Cửa sổ trời toàn cảnh |
Có | Không | Không | Không | Có |
An toàn |
|||||
Số túi khí |
7 | 7 | 7 | 7 | 7 |
Hệ thống hỗ trợ phanh ABS, ESC, HAC |
Có | Có | Có | Có | Có |
Phanh tay điện tử và giữ phanh tự động |
Có | Có | Có | Có | Có |
Cảm biến áp suất lốp |
Có | Có | Có | Có | Có |
Cảm biến hỗ trợ đỗ xe trước sau |
Có | Có | Có | Sau | Có |
Camera 360 độ |
Có |
Có | Có | Camera sau | Có |
Kiểm soát hành trình |
Thông minh |
Có | Có | Có | Thông minh |
Hỗ trợ duy trì làn đường LFA |
Có |
Không | Không | Không | Có |
Cảnh báo lệch làn đường LKA |
Có |
Không | Không | Không | Có |
Hỗ trợ tránh va chạm phía trước FCA |
Có |
Không | Không | Không | Có |
Mức tiêu thụ nhiên liệu |
|||||
Kết hợp |
6.83 |
6.81 | 6.98 | 6.5 | 9.7 |
Trong đô thị |
8.39 |
8.5 | 8.86 | 7.8 | 13.5 |
Ngoài đô thị |
5.9 |
5.8 | 5.87 | 5.7 | 7.5 |
(Nguồn: bonbanh.com)
xe mới về
-
Hyundai Stargazer Đặc biệt 1.5 AT 2022
Giá bán: 515 Triệu
-
Ford Everest Sport 2.0L 4x2 AT 2021
Giá bán: 895 Triệu
-
Kia Cerato 1.6 AT 2017
Giá bán: 410 Triệu
-
Kia Cerato 1.6 AT 2017
Giá bán: 410 Triệu
-
Toyota Vios 1.5G CVT 2021
Giá bán: 463 Triệu
-
VinFast Lux SA 2.0 Premium 2.0 AT 2019
Giá bán: 735 Triệu
tin mới nhất
- Giá xe Hyundai Accent tháng 08/2023 và Đánh giá xe chi tiết
- Toyota Wigo tiếp tục tăng trưởng doanh số
- Bảng giá xe ô tô Nissan tháng 8: Giảm giá từ 70 - 120 triệu đồng
- Công nghệ ADAS an toàn trên Hyundai Tucson
- Hyundai Stargazer Prime 2024, giá dự kiến 445 triệu
- Giá xe Mazda 2 cũ cập nhật tháng 08/2023 trên Bonbanh
- Những mẫu xe gầm cao sắp ra mắt tại Việt Nam trong thời gian tới
- Nissan Almera giảm sâu nhất phân khúc, giá khởi điểm còn 459 triệu
- Giá xe Mitsubishi Xpander cũ cập nhật tháng 07/2023
- Cập nhật giá lăn bánh Hyundai Tucson 6/2023